Gói Data Roaming tiết kiệm

Đăng ngày:

Rx - Gói Data Roaming tiết kiệm - VNPT

MyVNPT: Nạp thẻ qua app, nhận quà khuyến mại

Ứng dụng tiện ích, tra cứu tích điểm

Video hướng dẫn sử dụng dịch vụ

Danh sách hãng Hàng không hỗ trợ

Dịch vụ Chuyển vng quốc tế của VinaPhonel dịch vụ hữu ch dnh cho khch hng khi c nhu cầu ra nước ngoi. Những gi cướcData Roaming VinaPhone mang đến cho khch hng cơ hội lin lạc một cch thoải mi m khng phải e ngại về việc cước ph pht sinh cao trong mỗi chuyến đi.

C rất nhiều gi CVQT của VinaPhone để bạn c thể đăng k v sử dụng cho mnh. Tuy nhin với mỗi gi cước,VinaPhone đều c mộtưu đi ring. Do đ, bạn nn lựa chọn gi cước đng với nhu cầu sử dụng của mnh của mnh để đăng k cho tiết kiệm v hợp l. Vậy đ l những gi cước no?

Điều kiện sử dụng dịch vụ chuyển vng quốc tế của VinaPhone

Dịch vụ chuyển vng quốc tếcủa VinaPhonep dụng cho thu bao trả trước v trả sau VinaPhone đang hoạt động 2 chiều roaming tại hơn 170 quốc gia trn ton thế giới m VinaPhone đ k thỏa thuận cung cấp dịch vụ roaming cho khch hng.

- C php đăng k chuyển vng quốc tế VinaPhone:

+ Bước 1: Mở chiều CVQT VinaPhone cho thu bao: SoạnDK CVQThoặc IR ON gửi9123 .

+ Bước 2: Đăng k gi Data Roaming VinaPhone bằngc php tin nhắn:DK gửi9123 .

- Những gi cước Data Roaming của VinaPhone

VinaPhone đang triển khai nhiềugi cước Data Roamingdnh cho khch hng với mỗi gi cước c những nội dung ưu đi ring gip cho qu trnh sử dụng di động, chia sẻ cũng như khm ph những điều mới lại tại vng đất mới dễ dng hơn.

Để tham khảo chi tiết cc gi cước, khch hng vui lngxem tại: https://vnpt.com.vn/di-dong/data-roaming

Lưu :Thời hạn sử dụng cc gi Rx, R500 từ ngy 01/10/2019 l 30 ngy sử dụng kể từ thời điểm đăng k. Sử dụng cho đến khi hết dung lượng của gi.

1. Gi cước DATA ROAMING SIU RẺ

Đăng k bằng tổ hợp phm điện thoại

VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;

airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02

Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B

B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM BrasilTIM xx 724 02 or BRA 02 or BRA RN724 03 or BRA 03 or BRA SP724 04 or BRA 04 or BRA CS

BRU-DSTCom; BRU-DST; BRU 11; DSTCom; 528-11

China Mobile Communications Corporation

China Unicom Corporation Limited

ETISALAT or Etisalat or ETSLT;

BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL

T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de

GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone

China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited

China Mobile HK China Mobile HK

Maxon: "Vodafone"Alcatel: "H.Vodafone"Philips: "216-70"Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone"Sony: Vodafone HuBenefon Twin: 216 70All new handsets network presentation is: vodafone HU

Meteor Mobile Communication Ltd

Partner Communications Company Ltd.

ETL, ETL Mobile, ETL NetworkETL Mobile Network, ETLMNW, 45702

Latvijas Mobilais Telefons SIA

Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99

DiGi Telecommunications Sdn. Bhd.

MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA

Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;

Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.

PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601

MEO - Servios de Comunicaes e Multimdia SA

TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06

MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM

Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900

TelekomT-Mobile SKEUROTELET SK

TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS

E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES

TELIATELIA STELIA S MOBITELSWEDEN 3G

Far EasTone telecommunications Co.,Ltd

AWN - Advanced Wireless Network Company Limited

AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM

True Move H Universal Communication Co., Ltd.

TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H

ETISALAT or Etisalat or ETSLT;

lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)

UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR

T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;

VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;

airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02

Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B

BRU-DSTCom; BRU-DST; BRU 11; DSTCom; 528-11

China Mobile Communications Corporation

China Unicom Corporation Limited

ETISALAT or Etisalat or ETSLT;

BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL

T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de

GR VODAFONE VODAFONE GR PANAFON

China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited

China Mobile HK China Mobile HK

Maxon: "Vodafone" Alcatel: "H.Vodafone" Philips: "216-70" Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone" Sony: Vodafone Hu Benefon Twin: 216 70 All new handsets network presentation is: vodafone HU

Meteor Mobile Communication Ltd

Partner Communications Company Ltd.

ETL, ETL Mobile, ETL Network ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702

Latvijas Mobilais Telefons SIA

Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99

DiGi Telecommunications Sdn. Bhd.

MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA

Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;

Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.

PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601

MEO - Servios de Comunicaes e Multimdia SA

TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06

MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM

Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900

Telekom T-Mobile SK EUROTEL ET SK

TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS

movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar

E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES

TELIA TELIA S TELIA S MOBITEL SWEDEN 3G

Far EasTone telecommunications Co.,Ltd

AWN - Advanced Wireless Network Company Limited

AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM

True Move H Universal Communication Co., Ltd.

TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H

True Move H Universal Communication Co., Ltd.

ETISALAT or Etisalat or ETSLT;

T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;

lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)

UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR

VODAFONE AL voda AL AL-02 276-02

VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;

Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B

B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil TIM xx 724 02 or BRA 02 or BRA RN 724 03 or BRA 03 or BRA SP 724 04 or BRA 04 or BRA CS

BRU-DSTCom; BRU-DST; BRU 11; DSTCom; 528-11

China Mobile Communications Corporation

China Unicom Corporation Limited

Empresa de Telecomunicaciones de Cuba, SA

ETISALAT or Etisalat or ETSLT;

T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de

GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone

GR VODAFONE VODAFONE GR PANAFON

China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited

China Mobile HK China Mobile HK

Maxon: "Vodafone" Alcatel: "H.Vodafone" Philips: "216-70" Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone" Sony: Vodafone Hu Benefon Twin: 216 70 All new handsets network presentation is: vodafone HU

Meteor Mobile Communication Ltd

Partner Communications Company Ltd.

ETL, ETL Mobile, ETL Network ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702

DiGi Telecommunications Sdn. Bhd.

MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA

Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;

Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.

PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601

MEO - Servios de Comunicaes e Multimdia SA

TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06

MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM

Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900

Telekom T-Mobile SK EUROTEL ET SK

TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS

movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar

E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES

TELIA TELIA S TELIA S MOBITEL SWEDEN 3G

Far EasTone telecommunications Co.,Ltd

TAIWAN MOBILE TW MOBILE TWN GSM PACIFIC TWN GSM1800 TWN 97 ROC 97 466 97 TW 97 TCC

AWN - Advanced Wireless Network Company Limited

AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM

True Move H Universal Communication Co., Ltd.

TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H

ETISALAT or Etisalat or ETSLT;

lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)

UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR

T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;

3. Cch thức HỦY gi v TRA CỨU gi cước:3.1. HỦY Gi cước:

- HỦY trn App My VNPT:Chọn tnh năng HỦY để thực hiện HỦY gi cước theo nhu cầu của khch hng.

- Tra cứu lưu lượng v thời hạn sử dụng:DATARx gửi 9123.

- Tra cứu tất cả quốc gia p dụng:QG gửi 9123.

GI CƯỚC DATA ROAMING UNLIMITED

1.Gi cước Data Roaming Unlimited

Lưu : Gi Data Roaming Unlimited l gi cước dnh chotất cả thu bao VinaPhone trả trước, trả sau

VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;

Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B

B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil

BRU-DSTCom; BRU-DST; BRU 11; DSTCom; 528-11

ETISALAT or Etisalat or ETSLT;

T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de

GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone

China Mobile HK China Mobile HK

Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone"

All new handsets network presentation is: vodafone HU

ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702

MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA

TELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR

Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;

Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.

PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601

TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06

MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM

Mobile TeleSystems Public Joint Stock Company

Singtel Mobile Singapore Pte Ltd

movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar

E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES

AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM

TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H

ETISALAT or Etisalat or ETSLT;

lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)

UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR

T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;

- HỦY trn App My VNPT:Chọn tnh năng HỦY để thực hiện HỦY gi cước theo nhu cầu của khch hng.

- Soạn tin nhắn theo c php : KT gửi 9123

- Tra cứu tất cả quốc gia p dụng:QG gửi 9123.

1. Quy định sử dụng gi cước R1/R3/R7/R10/R15:

- Chỉ sử dụng được gi Rx khi thu bao đ đăng k dịch vụ CVQT thnh cng. Soạn DK CVQT gửi 9123 . hoặc IR ON gửi 9123 .

- Khch hng được mở mặc định Data thng thường v lưu lượng sử dụng được tnh theo Block 10/KB. Hoặc khch hng c thể lựa chọn sử dụng cc gi Rx. Khch hng đang dng gi Rx, muốn chuyển sang dng Data Roaming thng thường soạn GIR ON gửi 888 để kch hoạt lại dịch vụ.

- Khi thu bao về Việt Nam: Dịch vụ DATA trong nước sử dụng lại bnh thường.

- Thời hạn sử dụng: Gi cước c thời hạn 30 ngy sử dụng kể từ thời điểm đăng k

- Đối với thu bao trả trước: yu cầu ti khoản chnh gi gi Rx khch hng đăng k.

- Hết lưu lượng gi cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thu bao sẽ bị kha dịch vụ 3G/4G Trường hợp thu bao mua gi nhưng đ sử dụng hết lưu lượng th gi cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, khch hng c thể tiếp tục đăng k sử dụng cc gi Rx.

- Khch hng được mua nhiều gi Rx p dụng ln tới 60 quốc gia / 106 mạng. Lưu lượng sử dụng của cc gi cước được cộng dồn, thời gian sử dụng được tnh theo thời gian sử dụng của gi cuối cng đăng k.

- Khch hng khng được đăng k gi cước Rx tại 60 quốc gia / 106 mạng với gi cước Data Roaming R500. Ton bộ ưu đi cn lại của gi sẽ được xa, khng được cộng dồn khi chuyển sang gi R500.

- Thu bao trả trước khi đ mua gi Rx thnh cng, trong TKC = 0 vẫn tiếp tục sử dụng gi Rx cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gi.

- Trường hợp chuyển đổi hnh thức thanh ton từ trả sau sang trả trước th cc gi Rx v DV IR đ đăng k trước thời điểm chuyển đổi đều khng được bảo lưu khi chuyển sang hnh thức thanh ton mới.

+ Đối với trả trước: Gi gi được trừ trực tiếp vo ti khoản chnh .

+ Đối với trả sau: Gi gi được cộng vo ha đơn thanh ton của thng đăng k gi.

+ Khi hết dung lượng Data, ngừng truy cập Internet.

2. Quy định sử dụng gi cước R500:

- Chỉ sử dụng được gi R500 khi thu bao đ đăng k dịch vụ CVQT thnh cng. Soạn DK CVQT gửi 9123 hoặc IR ON gửi 9123.

- Khi đăng k thnh cng R500, dịch vụ Data Roaming thng thường cũng sẽ bị kha. Muốn sử dụng Data Roaming thng thường phải soạn GIR ON gửi 888.

- Khi thu bao về Việt Nam: Dịch vụ DATA trong nước sử dụng lại bnh thường.

- Thời hạn sử dụng: Gi cước c thời hạn 30 ngy sử dụng kể từ thời điểm đăng k

- Đối với thu bao trả trước: yu cầu ti khoản chnh gi gi R500 khch hng đăng k.

- Hết lưu lượng gi cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thu bao sẽ bị kha dịch vụ 3G/4G. Trường hợp thu bao mua gi nhưng đ sử dụng hết lưu lượng th gi cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, khch hng c thể tiếp tục đăng k sử dụng gi R500/Rx hoặc chuyển sang Data Roaming thng thường.

- Gi cước khng được gia hạn tự động.

- Chỉ cho php thu bao đang sử dụng R500 đăng k lại gi R500 v cộng dồn LL, thời hạn sử dụng tnh theo gi R500 cuối cng đăng k.

- Trường hợp thu bao đang sử dụng R500 đăng k thm cc gi Rx khc, lưu lượng cn lại của gi R500 khng được bảo lưu v cộng dồn sang gi Rx mới.

- Thu bao trả trước khi đ mua gi R500 thnh cng, trong TKC = 0 vẫn tiếp tục sử dụng gi R500 cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gi.

- Trường hợp chuyển đổi hnh thức thanh ton từ trả sau sang trả trước th cc gi R500 v DV IR đ đăng k trước thời điểm chuyển đổi đều khng được bảo lưu khi chuyển sang hnh thức thanh ton mới.

+ Đối với trả trước: Gi gi được trừ trực tiếp vo ti khoản chnh .

+ Đối với trả sau: Gi gi được cộng vo ha đơn thanh ton của thng đăng k gi.

+ Khi hết dung lượng Data, ngừng truy cập Internet.

- Hủy sử dụng dịch vụ chuyển vng quốc tếRx của VinaPhone khi khng cn nhu cầu sử dụng theo c php:HUY [Tn gi]gửi9123 .

- Sau khi sử dụng hết dung lượng miễn ph hoặc hết chu kỳgi cước dịch data Roaming của qu khch sẽ được tạm kha để kiểm sot pht sinh chi ph. Khch hng muốn tiếp tục sử dụng c thể đăng k thm gi cước Rx hoặc soạn: GIR ON gửi 888 để kch hoạt dịch vụ Data thng thường.

- Gi cước Data Roaming Rxkhng c tnh năng tự động gia hạn.

- Ưu đi của gi chỉ p dụng trong phạm vicc quốc gianằm trong danh sch ưu đi của gi.

Lựa chọn đăng k đăng k cc gi cước Data roaming của VinaPhone mỗi khi phải di chuyển ra nước ngoi để kiểm sot chi ph tốt nhất v hon ton yn tm giữ lin lạc với đối tc, bạn b, người thn trong suốt hnh trnh trải nghiệm của mnh l lựa chọn tối ưu nhất của bạn dnh cho VinaPhone.

+ Khi đăng k gi cước, thu bao chỉ c thể hưởng ưu đi của gi cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gi;

+ Khi thu bao CVQT tới quốc gia ngoi phạm vi cung cấp của gi cước: Thu bao khng sử dụng được dịch vụ Data, nhưng c thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bnh thường. Cước ph sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tnh theo gi thng thường của dịch vụ CVQT. Để sử dụng dịch vụ Data tại cc quốc gia ny, khch hng phải hủy gi cước đang đăng k;

+ Khi thu bao CVQT tới quốc gia khng thuộc phạm vi cung cấp gi cước, nhưng thực hiện đăng k gi cước RU: Hệ thống của VinaPhone khng ghi nhận đăng k thnh cng;

+ Khi thu bao CVQT trong Quốc gia c cung cấp gi cước, đ đăng k gi, nhưng khng chọn đng mạng thuộc phạm vi cung cấp của gi: Thu bao khng sử dụng được dịch vụ Data, nhưng c thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bnh thường. Cước ph sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tnh theo gi thng thường của dịch vụ CVQT;

+ Cc gi cước CVQT khng thể được đăng k cng lc. Trường hợp muốn sử dụng gi cước CVQT khc, khch hng phải hủy gi cước hiện tại.

V dụ:Thu bao đang sử dụng gi R500 khng thể đăng k sử dụng gi RU10. Muốn sử dụng gi RU10, thu bao cần hủy gi R500 hiện tại.

Tại nước ngoi: Tnh cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hnh tại quốc gia/vng gửi tin nhắn

+ Khi đăng k gi RU thnh cng, gi gi được trừ trực tiếp vo ti khoản chnh của thu bao trả trước hoặc thể hiện trn thng bo cước hng thng của thu bao trả sau;

+ Trường hợp chuyển đổi hnh thức thanh ton từ trả sau sang trả trước hoặc ngược lại, th cc gi cước v dịch vụ CVQT đ đăng k trước thời điểm chuyển đổi đều khng được bảo lưu khi chuyển sang hnh thức thanh ton mới.

- Thời gian sử dụng:Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gi RU được tnh từ thời điểm hệ thống tiếp nhận thực hiện thnh cng v xc nhận cho khch hng .

V dụ: Thu bao đăng k gi RU10 lc 8h sng ngy 01/06/2019. Thời gian sử dụng của gi cước kết thc lc 7:59 sng ngy 11/06/2019

+ Gi cước khng tự động gia hạn;

+ Gi cước khng giới hạn dung lượng sử dụng Data;

+ Chỉ p dụng mua gi thnh cng cho khch hng hạng hội vin từ hạng Vng v hạng Kim Cương

5. Quy định sử dụng gi cước RCx

+ Khi khch hng đăng k gi Combo Roaming thnh cng, gi gi được trừ trực tiếp vo ti khoản chnh ngay khi đăng k của thu bao trả trước hoặc cộng vo ha đơn cước thng đăng k gi cước của thu bao trả sau.

+ Khi đăng ký gói cước Combo Roaming tại ṃt qúc gia, khách hàng có th̉ sử dụng gói cước Combo roaming tại cc qúc gia còn lại trong gi, mĩn là gói cước ṽn còn dung lượng miễn ph trong gi v cn hịu lực.

+ Khi khch hng đang roaming vo quốc gia khng thuộc phạm vi p dụng gi nhưng thực hiện đăng k gi cước Combo Roaming, hệ thống khng cho php đăng k thnh cng trnh tnh trạng khch hng mất tiền nhưng khng sử dụng được ưu đi của gi cước.

+ Khi đăng k gi cước, thu bao chỉ c thể hưởng ưu đi của gi cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gi.

+ Khi thu bao roaming chọn mạng ngoi phạm vi cung cấp của gi cước , thu bao khng thể sử dụng được dịch vụ Data nhưng c thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bnh thường nhưng cước ph sử dụng tnh theo gi thng thường của dịch vụ CVQT. Để sử dụng Data ở mạng ngoi phạm vi gi cước, khch hng phải hủy gi cước đang tồn tại.

+ Trường hợp thu bao đang c gi Rx, R500, RUx khng thể đăng k gi Combo. Muốn sử dụng combo cần hủy Rx, R500, RUx hoặc ngược lại.

+ Trường hợp ưu đi thoại, SMS của gi Combo cn hiệu lực nhưng ưu đi Data trong gi combo hết, thu bao c thể mua thm gi X để sử dụng. Thời hạn của gi X được tnh theo thời hạn của gi Combo đang c.

+ Khi thu bao hủy gi Combo th mọi ưu đi trong gi cũng bị hủy.

+ Trường hợp khch hng sử dụng hết dung lượng data của gi cước nhưng gi cước vẫn cn hiệu lực, thu bao bị ngắt phin sử dụng dữ liệu v kha dịch vụ Data CVQT. Thu bao vẫn c thể sử dụng miễn ph dung lượng Thoại v SMS cn lại trong gi. Nếu muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ data, khch hng c thể hủy gi cước Combo Roaming hiện tại trước khi đăng k gi cước mới hoặc đăng k sử dụng dịch vụ Data Roaming thng thường hoặc mua thm gi XC. Trường hợp hủy gi cũ để đăng k gi mới, cc ưu đi cn lại của thoại, SMS cũng bị hủy.

+ Số pht thoại miễn ph trong gi Combo roaming p dụng đối với cuộc gọi đến thu bao của nước chuyển vng, thu bao Việt Nam v thu bao quốc tế v nhận cuộc gọi, gửi SMS ty theo ưu đi của gi cước khch hng đăng k. Cuộc gọi tới thu bao vệ tinh, Callback .

+ Khi thu bao sử dụng hết một trong cc ưu đi trong gi, hệ thống nhắn tin cảnh bo. Đối với Data th cảnh bo v ngắt phin truy cập. Cc dịch vụ thoại, SMS th cảnh bo v vẫn duy tr dịch vụ, cước ph tnh theo đơn gi thng thường.

+ Số lần mua gi Combo khng được tnh vo ngưỡng cảnh co 5 triệu của Data

+ Cảnh bo cước cao nng bao gồm trong nước v roaming sẽ khng bao gồm dung lượng gi RC.

+ Trường hợp thu bao chạm ngưỡng sử dụng Data Roaming 5 triệu nếu đang cn ưu đi gi RC th thu bao tiếp tục sử dụng cho đến khi hết ưu đi data roaming trong gi RC mới ngắt phin truy cập.

- Quy định về đăng k, gia hạn, thời hạn gi cước:

+ Gi cước khng được gia hạn tự động.

+ Được đăng k đồng thời cc gi cước RC với nhau. Lưu lượng được cộng dồn, thời hạn sử dụng theo gi cuối cng của gi đăng k.

+ Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gi cước RC được tnh từ thời điểm hệ thống tiếp nhận, thực hiện thnh cng v xc nhận cho khch hng .

V dụ: Thu bao đăng k RC7 lc 8h AM ngy 1/4/2019, thời gian sử dụng của gi cước kết thc lc 7:59 AM ngy 08/04/2019.

+ Trường hợp thu bao ở Việt Nam chưa đăng k CVQT nhưng đăng k gi RC th tự động mở CVQT v cho php đăng k thnh cng gi RC nếu TKC đủ tiền hoặc thu bao trả sau đủ điều hiện mở CVQT offline.

+ Trường hợp chuyển đổi loại thu bao từ trả sau sang trả trước hoặc ngược lại th cc gi cước v DV CVQT đ đăng k trước thời điểm chuyển đổi đều khng được bảo lưu khi chuyển đổi sang loại thu bao mới.

+ Cước nhắn tin đăng k/hủy gi: Trong nước , tại nước ngoi .

+ Khi hủy CVQT hoặc về Việt Nam gi cước vẫn được bảo lưu cho đến khi hết thời hạn sử dụng của gi cước v mở lại dịch vụ CVQT để sử dụng ưu đi cn lại của gi cước.

6. Quy định về hon trả đặt cọc

Số tiền dư tạm thu từ tiền đặt cọc được hon trả lại cho khch hng sau 2 thng kể từ thời điểm hủy dịch vụ CVQT.

Ứng dụng chăm sóc khách hàng của VinaPhone, cung cấp hàng ngàn ưu đãi cho khách hàng.

Ứng dụng tích điểm và thanh toán bằng điểm tại tất cả các cửa hàng trong cộng đồng như ẩm thực, thời trang, du lịch, siêu thị, …

Ứng dụng tra cứu toàn bộ thông tin thuê bao, lịch sử tiêu dùng, gói cước, dịch vụ… của VNPT.

VNPT Money chuyển tiền miễn phí thanh toán mọi lúc. Nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn

;" title="1800 1166 " cjmvalue="home_page 18001166">18001166

;" title="1800 1260 " cjmvalue="home_page 18001260">18001260

Chính sách bảo vệ dữ liệu cá nhân

Giấy phép số: 62/GP-TTĐT do Bộ Thông tin - Truyền thông cấp ngày 09/04/2019.

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

Trụ sở: Tòa nhà VNPT, số 57 Phố Huỳnh Thúc Kháng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Mã số doanh nghiệp: 0100684378 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hà Nội cấp ngày 22/10/2018

Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông số 469/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 14/10/2016

Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông số 18/GP-CVT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 18/01/2018

Nội dung của popup có thể thêm vào đây.